Mi 8 có vẻ như là một bước đi hơi “an toàn” của Xiaomi khi mà nó chưa mang đến nhiều sự đột phá về công nghệ cũng như thiết kế. Điều mà Mi Mix 3 hay Pocophone F1 đã làm được một phần nào đó!
Nhưng thế hệ tiếp theo của dòng Mi là Xiaomi Mi 9 đã kịp đuổi theo các xu hướng công nghệ mới nhất. Mi 9 được trang bị những thứ đột phá so với những chiếc điện thoại trước đó của Xiaomi, chẳng hạn:
- Cụm 3 camera phía sau
- CPU Snapdragon 855 mới nhất và lần đầu tiên được lắp trên smartphone
- Cảm biến vân tay đặt trong màn hình
- Nốt ruồi chứ không phải tai thỏ
Trong bài đánh giá chi tiết Xiaomi Mi 9 này, hãy cùng mình tìm hiểu xem Mi 9 có thực sự đáng để sở hữu hơn so với những siêu phẩm khác như: Xperia X1, Galaxy S10, Iphone XS không?
Xem thêm: Top 5 điện thoại Xiaomi đáng mua nhất hiện nay
Thông số kỹ thuật
Bộ xử lý (CPU) | Qualcomm Snapdragon 855 |
Bộ xử lý đồ họa (GPU) | Qualcomm Adreno 640 |
RAM | 6GB hoặc 8GB |
ROM | 64GB hoặc 128GB |
Màn hình | 6.39 inch, tỷ lệ 19.5:9 Công nghệ Super AMOLED 1080 x 2340 pixels, 403PPI |
Kết nối | USB type C 2.0 Cảm biến vân tay trong màn hình Không có cổng tai nghe 3.5 mm |
Cảm biến | Cảm biến la bàn Con quay hồi chuyển Cảm biến tiệm cận Gia tốc kế |
Sim-Thẻ nhớ | 2 sim Nano Không hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ |
Mạng | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot Bluetooth 5.0, NFC GSM 850/900/1800/1900 CDMA 800 & TD-SCDMA HSDPA 850/900/1700 (AWS) / 1900/2100 LTE 1 (2100), 2 (1900), 3 (1800), 4 (1700/2100), 5 (850), 7 (2600), 8 (900), 12 (700), 17 (700), 20 (800), 28 (700), 38 (2600), 39 (1900), 40 (2300) Dual SIM, LTE, GPS |
Pin | Lithium-polymer 3.300 mAh |
Máy ảnh | Camera chính gồm 3 ống kính: - 48 MP, f/1.8, 1/2", 0.8µm, Laser/PDAF - 16 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/3.0", 1.0µm, Laser/PDAF - 12 MP, f/2.2, 54mm (telephoto), 1/3.6", 1.0µm, Laser/PDAF, 2x optical zoom Camera trước: 20 MP, f/2.0, 0.9µm |
Kích thước (Dày x Dài x Rộng) | 7.6 x 157.5 x 74.7 mm |
Trọng lượng | 173 g |
Đánh giá chi tiết
Thiết kế
- Chất liệu: Khung bằng kim loại nguyên khối, mặt trước và sau đều được làm bằng kính. Mặt sau làm bằng kính tạo nên hiệu ứng phản chiếu rất đẹp mắt. Đặc biệt là viền xung quang 3 ống kính camera phía sau sẽ thay đổi màu sắc mỗi khi có ánh sáng chiếu vào. Tuy nhiên nó cũng khá dễ bám mồ hôi và dấu vân tay.
- Độ hoàn thiện: Rất cao cấp, rất tốt!
- Phím bấm vật lý có độ nảy tốt, bấm êm, lực bấm vừa đủ, không hề có cảm giác lỏng lẻo
- Các cạnh của máy được bo tròn, đồng thời 2 bên thành máy cũng được bo cong. Chính những điểm này giúp cảm giác cầm máy trên tay khá tốt, không bị cấn
- Máy hiện tại có sẵn các màu: Piano Black, Ocean Blue, Lavender Violet và có một phiên bản giả trong suốt đặc biệt nữa
- Toàn bộ mặt trước của máy là màn hình cảm ứng 6.39 inch với viền trên dưới và 2 bên rất mỏng. Mi 8 sử dụng tai thỏ trong khi Mi 9 chỉ còn là nốt ruồi. Nếu bạn thắc mắc cảm biến ánh sáng được đặt ở đâu thì câu trả lời là góc trên cùng bên trái phía dưới màn hình
- Camera phía sau lồi khá nhiều, mình nghĩ có lẽ hiện tại bạn vẫn phải chấp nhận điều này!
Nhìn chung, Xiaomi Mi 9 là một chiếc điện thoại có thiết kế không quá mới lạ nhưng kiểu dáng của nó vẫn là một vẻ đẹp vượt thời gian!
Phần mềm
Xiaomi Mi 9 lúc xuất xưởng được cài đặt phiên bản Android 9.0 Pie cùng giao diện MIUI 10. Một số điểm đáng chú ý trên phiên bản giao diện MIUI 10 được cài đặt trên Xiaomi Mi 9:
- Tinh chỉnh các biểu tượng hệ thống. MIUI 10 là một bản giao diện khá rực rỡ và được tùy biến nhiều so với Android gốc
- Hỗ trợ cử chỉ điều hướng
- Chế độ Picture-In-Picture
- Hỗ trợ tính năng luôn bật màn hình
- Chế độ Dark: Chuyển toàn bộ giao diện của máy sang màu đen để tiết kiệm pin nhờ sử dụng màn hình AMOLED
Một số hình ảnh về giao diện của máy:
Máy ảnh
Camera sau
Mi 9 là chiếc điện thoại đầu tiên của Xiaomi có 3 camera phía sau:
- Ống kính chính có độ phân giải rất lớn: 48MP, f/1.75 sử dụng cảm biến Sony IMX586
- Ống kính tele 12MP, f / 2.2
- Ống kính siêu rộng 16MP, f / 2.2
Khi chụp ở chế độ mặc định, máy sẽ sử dụng ống kính 48MP. Sau một quá trình xử lý đặc biệt ảnh sẽ có kích cỡ 12MP, tất nhiên nếu bạn muốn thì nó cũng xuất ra ở độ phân giải 48MP được. Có điều mình nghĩ bạn không nên sử dụng tùy chọn 48MP vì dung lượng mỗi bức ảnh lên tới 20 Mb, nhưng chất lượng thì không rõ rệt hơn bao nhiêu!
Khi sử dụng cảm biến 48MP, chất lượng ảnh rất tốt: Chi tiết được thể hiện tốt, màu sắc sống động, độ tương phản tuyệt vời và độ sắc nét cũng rất tốt.
Camera tele 12MP không có công nghệ gì quá đặc biệt. Tuy nhiên, chất lượng hình ảnh rất tốt, ảnh giàu chi tiết và sắc nét. Mặc dù vậy, nó vẫn hơi noise đôi chút so với camera 48MP. Dù sao thì nó vẫn được đánh giá khá cao khi đem so sánh với các đối thủ!
Camera góc rộng 16MP đem lại một chất lượng ổn, màu sắc đẹp và mức độ noise ở mức chấp nhận được. Ở các góc của bức ảnh bạn có thể nhận thấy quang sai màu, nhưng điều này hoàn toàn có thể chấp nhận được với một ống kính lắp trên điện thoại.
Bây giờ hãy chuyển sang khả năng chụp đêm của máy. Những bức ảnh thiếu sáng được chụp bởi camera 48MP khá tốt: Màu sắc trung thực, độ sáng tốt, ít nhiễu. Tuy nhiên, do máy khử nhiễu quá nhiều dẫn đến độ chi tiết của bức ảnh cũng giảm đi khá nhiều. Mặc dù khẩu độ lên tới f/1.75 nhưng do thiếu ổn định quang học nên tốc độ màn chập bị giới hạn từ 1/33 s trở xuống. Vì vậy khả năng phơi sáng của máy chưa thực sự tốt.
Nếu bạn sử dụng chế độ ban đêm, chất lượng ảnh được cải thiện khá nhiều. Các yếu tố được cân bằng khá tốt, độ chi tiết tốt hơn.
Khi sử dụng camera góc rộng để chụp thiếu sáng thì chất lượng ảnh còn tệ hơn nữa. Do khẩu độ chỉ là f/2.2 và kích thước cảm biến nhỏ hơn.
Camera trước
Độ chi tiết của bức ảnh rất tốt, màu sắc được tái tạo tốt, độ sáng ổn. Ảnh cũng được làm mờ nền và bạn có thể tùy chỉnh mức độ mờ của nền. Camera trước của máy được trang bị một số hiệu ứng Portrait Light khá thú vị.
Quay video
Máy có thể quay video với chất lượng tối đa là 4K ở 60fps. Các chế độ khác như: 4K – 30fps và 1080p – 30fps đều khả dụng. Khi quay video, bạn không thể sử dụng ống kính tele, nhưng ống kính chính 48MP và góc rộng thì có thể sử dụng.
Máy cũng hỗ trợ ổn định hình ảnh điện tử EIS và quay slowmotion ở 960fps.
Khi quay video 4K chất lượng video ở mức khá, chi tiết và độ sắc nét đều ổn. Tuy nhiên khi đem so sánh với các đối thủ cao cấp khác nó tỏ ra kém hơn đôi chút. Khi quay 1080p chất lượng của Mi 9 lại rất tốt, vượt trội hơn so với hầu hết các đối thủ. Có lẽ những đối thủ đã bỏ qua điểm này và Xiaomi đã chớp lấy nó!
Xem thêm: Đánh giá chi tiết điện thoại Xiaomi Mi 8 Lite
Thao tác, bảo mật
Màn hình của máy hoạt động mượt mà, nhạy và phản hồi chính xác mọi thao tác. Bạn sẽ không gặp bất kỳ vấn đề gì khi sử dụng máy hàng ngày.
Máy hỗ trợ cảm biến vân tay đặt trong màn hình. Nó hoạt động chính xác, nhanh và đáng tin cậy. Mặc dù so với cảm biến vân tay trong màn hình mới nhất của Iphone thì nó chậm hơn đôi chút! Nhưng mình vẫn đánh giá cảm biến vân tay của Mi 9 là tốt!
Xiaomi Mi 9 cũng hỗ trợ mở khóa bằng khuôn mặt, nhưng do “nốt ruồi” quá nhỏ nên công nghệ mở khóa khuôn mặt 3D không được trang bị.
Màn hình
Thông số
- Công nghệ Super AMOLED
- Kích thước màn hình: 6.39 inch, độ phân giải: 1.080 x 2.340 pixel, tỷ lệ màn hình 19.5:9. Nếu so sánh với các đối thủ thì màn hình của Mi 9 có vẻ thua kém về độ phân giải. Nhưng độ sắc nét vẫn đủ khiến bạn hài lòng!
- Độ sáng tối đa: 620 cd / m². Một con số rất tốt khi đem so sánh với các đối thủ.
- Màn hình có deltaE trung bình là 1,5 và độ lệch tối đa là 3,1. Hứa hẹn có khả năng tái tạo màu sắc rất tốt
- Theo lý thuyết thì màn hình OLED sẽ có độ tương phản gần như là vô hạn và màu đen hiển thị rất sâu. Mi 9 cũng không phải ngoại lệ
Khả năng nhìn ngoài trời, góc nhìn
Độ tương phản tốt, màu đen hiển thị sâu cùng độ sáng tối đa rất cao. Tất cả những yếu tố này giúp bạn hoàn toàn có thể dùng máy ngoài trời, thậm chí là dưới ánh nắng mà vẫn đọc được nội dung.
Góc nhìn của máy rất tốt, màu sắc không hề bị biến đổi dù bạn có thay đổi góc nhìn ra sao.
Hiệu năng, khả năng chơi game
Xiaomi Mi 9 sử dụng con chíp Snapdragon 855 mới nhất của Qualcomm được sản xuất trên tiến trình 7nm. Hứa hẹn sẽ mang tới hiệu năng vượt trội hơn. Và dĩ nhiên GPU Adreno 640 cũng hứa hẹn sẽ đem lại hiệu năng cao hơn so với Adreno 630. Cái đoạn này mình thấy nó quen quen sao ấy!
Bây giờ hãy cùng mình đến với các bài chấm điểm hiệu năng và đem so sánh nó với các đối thủ:
GeekBench 4.1 (lõi đơn)
GeekBench 4.1 (đa lõi)
AnTuTu 7
Nhiệt độ, âm thanh
Nhiệt độ
Khi máy hoạt động ở tải tối đa sẽ có một số điểm trên bề mặt máy nóng lên, nhưng nếu đem so sánh với Kirin 980 – được lắp trên Huawei Mate 20 (cũng là 7nm), nó nóng lên ít hơn đáng kể. Nhiệt độ mà máy tỏa ra không gây khó chịu cho người sử dụng.
Âm thanh
Loa ngoài của Mi 9 không phải là một điểm nổi bật. Nó chỉ tương đương với Mi 8 mà thôi. Âm lượng tối đa khi đổ chuông vào khoảng 81.6 dB, khi nghe nhạc vào khoảng 74.2 dB. Chất lượng âm thanh ở mức chấp nhận được, âm sắc khá phong phú. Âm bass vẫn thiếu nhiều, âm trung ổn.
Nói chung loa ngoài của máy đủ để bạn xem những đoạn video ngắn, nghe nhạc trong 5-10 phút.
Tuổi thọ pin
Máy hỗ trợ công nghệ sạc không dây và sạc nhanh. Nếu sử dụng bộ sạc đi kèm của máy, thời gian sạc lên tới 70% dung lượng pin chỉ mất khoảng 30 phút. Để sạc đầy pin bạn sẽ mất khoảng 65 phút, một con số rất ấn tượng.
Trong bài kiểm tra pin của Gsmarena máy có thể trụ được 12h duyệt web bằng wifi, gần 17h phát video liên tục và thời gian chờ khoảng 95h. Nhìn chung, đây là những con số rất tốt!
Giá và địa chỉ bán
Kết luận
- Thiết kế đẹp, cảm giác cầm nắm tốt
- Màn hình có độ sáng cao, khả năng tái tạo màu sắc tốt, độ tương phản tốt
- Hiệu năng rất tuyệt vời
- Chất lượng camera có sự cải tiến đáng kể
- Thời lượng pin tốt
- Không có khe cắm thẻ nhớ
- Không có giắc cắm tai nghe 3.5mm
Với mức giá chỉ bằng nửa so với các đối thủ cao cấp từ những thương hiệu khác, Xiaomi Mi 9 rất xứng đáng để bạn bỏ tiền ra mua đó!