Huawei cuối cùng đã ra mắt một chiếc điện thoại tầm trung hỗ trợ 5G trên thị trường toàn cầu. Đó chính là: Huawei P40 Lite 5G. Thật không may, nó không có các dịch vụ của Google, nhưng nó sở hữu một mức giá rất thú vị nếu chúng ta xét trên phương diện đó là điện thoại hỗ trợ 5G. Đó là lý do tại sao mình quyết định so sánh nó ngay lập tức với các điện thoại tầm trung 5G khác. Và đối thủ để tiến hành so sánh chính là những đại diện cùng đến từ Trung Quốc bao gồm Xiaomi Mi 10 Lite 5G và Oppo Find X2 Lite vừa ra mắt tại thị trường châu Âu.
Xem thêm: Top 5 điện thoại Xiaomi mới nhất, đáng mua nhất hiện nay
Bảng so sánh thông số
Xiaomi Mi 10 Lite | Huawei P40 Lite | Oppo Find X2 Lite | |
---|---|---|---|
Kích thước | 164 x 74.8 x 7.9 mm | 162.3 x 75 x 8.6 mm | 160.3 x 74.3 x 8 mm |
Trọng lượng | 192 gram | 189 gram | 180 gram |
Màn hình | 6.57 inches 1080 x 2400p (Full HD+) Super AMOLED | 6.5 inches 1080 x 2400p (Full HD+) LTPS IPS LCD | 6.4 inches 1080 x 2400p (Full HD+) AMOLED |
CPU | Qualcomm Snapdragon 765G octa-core 2.4 GHz | Huawei Hisilicon Kirin 820 5G octa-core 2.36 GHz | Qualcomm Snapdragon 765G octa-core 2.4 GHz |
Bộ nhớ | RAM: 6/8GB ROM: 128/256GB | RAM: 6GB ROM: 128GB | RAM: 8GB ROM: 128GB |
Hệ điều hành | Android 10, MIUI | Android 10, EMUI | Android 10, ColorOS |
Kết nối | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac Bluetooth 5.1, GPS | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac Bluetooth 5.1, GPS | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/ax Bluetooth 5.1, GPS |
Camera | Sau; Quad 48 + 8 + 5 + 2MP Trước: 16 MP f/2.5 | Sau: Quad 64 + 8 MP + 2 + 5 MP Trước: 16 MP f/2.0 | Sau: Quad 48 + 8 + 2 + 2 MP Trước: 32 MP f/2.0 |
Pin | 4.160 mAh Sạc nhanh 20W | 4.000 mAh Sạc nhanh 40W | 4.025 mAh Sạc nhanh 30W |
Khác | 2 SIM 5G | 2 SIM 5G Sạc ngược | 2 SIM 5G |
Thiết kế
So sánh về thiết kế là một cái gì đó rất cá nhân! Bạn có được thiết kế mặt trước tốt hơn trên Huawei P40 Lite 5G vì nó có màn hình đục lỗ thay vì notch hình giọt nước truyền thống, nhưng mặt khác, bạn có được thiết kế phía sau hấp dẫn hơn trên Oppo Find X2 Lite do mô-đun máy ảnh nhỏ hơn. Nhìn chung, mình sẽ chọn Oppo Find X2 Lite bởi vì, bên cạnh việc cung cấp mặt lưng bằng kính gọn hơn, nó cũng nhỏ gọn và mỏng hơn so với các đối thủ.
Còn Xiaomi Mi 10 Lite cũng đẹp nhưng chưa đủ để tạo ấn tượng!
Màn hình
Với Xiaomi Mi 10 Lite và Oppo Find X2 Lite, bạn sẽ có màn hình AMOLED với màu sắc rực rỡ hơn và màu đen sâu hơn, trong khi Huawei P40 Lite 5G có tấm nền IPS, nhưng nó cũng hỗ trợ HDR. Các thiết bị này cung cấp chất lượng hình ảnh tuyệt vời mặc dù chúng không phải là điện thoại thông minh hàng đầu, nhưng tấm nền AMOLED với máy quét vân tay trong màn hình được tìm thấy trên Xiaomi Mi 10 Lite và Oppo Find X2 Lite sẽ khiến bạn cảm thấy thú vị hơn. Lưu ý rằng Oppo Find X2 Lite có kích thước đường chéo màn hình nhỏ hơn Xiaomi Mi 10 Lite: 6,4 inch so với 6,57 inch.
Phần cứng, phần mềm
Nếu chúng ta chỉ nói về chipset, bạn sẽ không nhận thấy sự khác biệt về hiệu suất với bất kỳ thiết bị nào. Mặc dù Huawei P40 Lite sử dụng Kirin 820 trong khi Xiaomi Mi 10 Lite và Oppo Find X2 Lite sử dụng Snapdragon 765G. Tất cả đều được tích hợp 5G, nhưng Xiaomi Mi 10 Lite và Oppo Find X2 Lite cung cấp dung lượng RAM cao hơn: Lên tới 8 GB.
Lưu ý rằng Oppo Find X2 Lite không có bộ nhớ lưu trữ mở rộng, trong khi Xiaomi Mi 10 Lite và Huawei P40 Lite thì có. Đó là lý do tại sao Xiaomi Mi 10 Lite 5G giành chiến thắng trong so sánh phần cứng, ít nhất là trong biến thể cao cấp hơn.
Khi nói về phần mềm, tất cả đều dựa trên Android 10, nhưng Huawei P40 Lite 5G thiếu các dịch vụ của Google, được thay thế bằng Huawei Mobile Services.
Camera
Mình đã có trải nghiệm rất tuyệt với camera của Oppo, nhưng bộ phận camera phía sau của ba thiết bị cầm tay này sẽ mang lại hiệu suất tương tự nhau. Huawei P40 Lite 5G có cảm biến chính với độ phân giải cao hơn, trong khi Oppo Find X2 Lite có khẩu độ tiêu cự sáng hơn. Oppo Find X2 Lite giành chiến thắng trong việc so sánh selfie nhờ sử dụng một camera trước 32 MP.
Pin
Xiaomi Mi 10 Lite có pin 4160 mAh lớn hơn và nó có thể là điện thoại có thời lượng lâu nhất khi so sánh với 2 đối thủ còn lại. Huawei P40 Lite 5G có viên pin nhỏ nhất, nhưng nó cung cấp hai tính năng thú vị: công nghệ sạc nhanh hơn 40W và sạc ngược. Vì vậy, nó sẽ sạc nhanh hơn và nó sẽ có thể sạc các thiết bị khác giống như một sạc dự phòng.
Giá
Khi nhắc đến giá thì kẻ chiến thắng là Xiaomi khi sở hữu mức giá thấp nhất, tiếp đến là Huawei sau đó là OPPO.
Kết luận
Dưới đây là những ưu, nhược điểm của từng máy:
Xiaomi Mi 10 Lite
Ưu điểm
- Pin lớn hơn
- Khe cắm Micro SD
- Màn hình rộng hơn
- Giá tốt
- Màn hình AMOLED
Hạn chế
- Camera hơi kém khi xét một cách tổng thể
Huawei P40 Lite 5G
Ưu điểm
- Sạc ngược
- Màn hình HDR
- Thiết kế mặt trước hấp dẫn
- Sạc nhanh hơn
Hạn chế
- Không có dịch vụ của Google
Oppo Find X2 Lite
Ưu điểm
- Nhỏ gọn hơn
- Máy ảnh tuyệt vời
- Thiết kế rất đẹp
- Màn hình AMOLED
Hạn chế
- Giá cao
Mong rằng qua bài so sánh nhanh trên, bạn đã đưa ra được sự lựa chọn hợp lý cho bản thân. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!